Từ điển Thiều Chửu
酷 - khốc
① Tàn ác. Như khốc lại 酷吏 quan lại tàn ác. ||② Quá, lắm. Như khốc tự 酷似 giống quá, khốc nhiệt 酷熱 nóng quá, v.v. ||③ Thơm sặc. ||④ Rượu nồng. ||⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.

Từ điển Trần Văn Chánh
酷 - khốc
① Tàn ác, tàn khốc: 酷吏 Quan lại hà khắc (tàn khốc); ② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: 酷熱 Nóng quá; 酷寒 Rét lắm; 酷愛 Rất thích; ③ (văn) Rượu nồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酷 - khốc
Rượu rất gắt — Tàn ác bạo ngược — Đau thương, thê thảm — Rất. Lắm.


暴酷 - bạo khốc || 酷害 - khốc hại || 酷吏 - khốc lại || 酷烈 - khốc liệt || 嚴酷 - nghiêm khốc || 冤酷 - oan khốc || 殘酷 - tàn khốc || 慘酷 - thảm khốc ||